Bảo Hiểm Sức Khỏe BIC

1.750.000VND
Số 46-48 Bà Triệu
2858 Lượt xem

Thông tin chi tiết

Sản Phẩm Bảo Hiểm : Bảo Hiểm Tài Sản
I/ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE BIC (BIC HEALTH CARE)

Công dân Việt Nam và người nước ngoài học tập hoặc làm việc ở Việt Nam có độ tuổi từ 1 đến 65 tuổi.
Loại trừ:
Những người bị bệnh tâm thần, phong;
Những người bị thương tật vĩnh viễn trên 50%.
II/ LỢI ÍCH KHI THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN BIC

Trẻ em từ 6 tuổi trở lên không phải mua kèm theo bố/ mẹ.
Chi phí bảo hiểm chỉ từ 1,521,000 VNĐ và có cả điều kiện nội trú và ngoại trú.
Quyền lợi bảo hiểm cao.
Miễn thời gian chờ đối với trường hợp tai nạn và trường hợp tái tục bảo hiểm liên tục tại BIC
Bao gồm đầy đủ quyền lợi bảo hiểm nội trú và ngoại trú.
Không cần phải khám sức khỏe trước khi mua bảo hiểm.
Dịch vụ bảo lãnh viện phí, bồi thường bảo hiểm nhanh chóng, công khai, minh bạch.
Có thể khám, chữa bệnh tại các bệnh viện/ cơ sở y tế trên toàn quốc.
Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ giải quyết bồi thường 24/7

III/ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỐ TIỀN BẢO HIỂM
Chương trình A Chương trình B Chương trình C Chương trình D
I. QUYỀN LỢI CƠ BẢN
BẢO HIỂM TAI NẠN
1. Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn 500,000,000 200,000,000 100,000,000 50,000,000
2. Chi phí y tế do tai nạn (bao gồm cả điều trị nội trú và ngoại trú) 105,000,000 63,000,000 42,000,000 21,000,000
3. Trợ cấp 01 ngày nằm viện, phẫu thuật do tai nạn bao gồm nội trú và ngoại trú (tối đa 100 ngày/năm) 300,000 200,000 100,000 50,000
BẢO HIỂM SỨC KHỎE
4. Chi phí phẫu thuật, điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật 105,000,000 63,000,000 42,000,000 21,000,000
Giới hạn tối đa chi phí cho 01 ngày nằm viện, trong đó: 4,200,000 3,150,000 2,100,000 1,050,000
Giới hạn chi phí giường nằm tối đa/ngày 1,600,000 1,000,000 800,000 500,000
Giới hạn tối đa cho 01 ca phẫu thuật kể cả phẫu thuật trong ngày 105,000,000 63,000,000 42,000,000 21,000,000
Giới hạn tối đa chi phí trước khi nhập viện (30 ngày) và chi phí điều trị sau khi xuất viện (45 ngày) 6,300,000 4,620,000 3,150,000 1,575,000
Giới hạn tối đa chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện – Tối đa 15 ngày/năm 2,100,000 1,890,000 1,260,000 630,000
Giới hạn tối đa cho dịch vụ xe cứu thương/năm 21,000,000 12,600,000 8,400,000 4,200,000
Chi phí hỗ trợ mai táng khi chết do bệnh 1,500,000 1,500,000 1,500,000 1,500,000
5. Chi phí y tế điều trị và khám ngoại trú do ốm đau, bệnh tật 16,800,000 10,500,000 6,300,000 4,200,000
Giới hạn số lần khám/năm 10 10 10 10
Giới hạn tối đa số tiền cho 1 lần khám và điều trị 3,360,000 2,100,000 630,000 420,000
6. Trợ cấp 01 ngày nằm viện, phẫu thuật do ốm đau bệnh tật (tối đa 100 ngày/năm) 300,000 200,000 100,000 50,000
II. QUYỀN LỢI MỞ RỘNG (khách hàng có thể tham gia hay không tham gia)
7. Quyền lợi nha khoa 8,200,000 6,300,000 4,200,000 2,100,000
8. Quyền lợi thai sản (không bao gồm chi phí khám thai định kỳ) 24,600,000 18,900,000 6,300,000 3,150,000
Biến chứng thai sản: điều trị các biến chứng tiền sản, biến chứng khi sinh theo giới hạn bồi thường 4.200.000 đồng/ngày theo giới hạn bồi thường 3.150.000 đồng/ngày theo giới hạn bồi thường 2.100.000 đồng/ngày theo giới hạn bồi thường 1.050.000 đồng/ngày
Sinh thường: chi phí sinh nở gồm chi phí thuốc men, chi phí sinh thường, viện phí…
Chi phí sinh mổ 24,600,000 18,900,000 6,300,000 3,150,000
IV/ BIỂU PHÍ BẢO HIỂM

1/ Phí bảo hiểm Quyền lợi chính (bắt buộc tham gia)

ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN



Phí bảo hiểm (1 năm)

Độ tuổi Chương trình A (VNĐ) Chương trình B (VNĐ) Chương trình C (VNĐ) Chương trình D (VNĐ)
Từ 1 đến 6 8,017,500 4,900,500 2,838,000 2,281,500
Từ 7 đến 18 5,345,000 3,267,000 1,892,000 1,521,000
Từ 19 đến 45 5,125,000 3,096,000 1,795,000 1,456,000
Từ 46 đến 55 5,415,000 3,337,000 1,940,000 1,558,000
Từ 56 đến 65 7,047,500 4,287,500 2,490,000 1,995,000
2/ Phí bảo hiểm bổ sung mở rộng (khách hàng lựa chọn tham gia thì cộng thêm biểu phí này)

a/ Biểu phí bổ sung mở rộng quyền lợi thai sản

PHÍ BỔ SUNG MỞ RỘNG QUYỀN LỢI THAI SẢN


Phí bảo hiểm
(mở rộng quyền lợi thai sản)

Chương trình A (VNĐ)

Chương trình B (VNĐ) Chương trình C (VNĐ) Chương trình D (VNĐ)
2,767,500 2,126,250 897,750
708,750

b/ Biểu phí bổ sung mở rộng quyền lợi nha khoa

PHÍ BỔ SUNG MỞ RỘNG QUYỀN LỢI NHA KHOA


Phí bảo hiểm (mở rộng quyền lợi nha khoa)

Độ tuổi

Chương trình A (VNĐ) Chương trình B (VNĐ) Chương trình C (VNĐ) Chương trình D (VNĐ)
Từ 1 đến 6 1,845,000 1,549,000 1,417,500 882,000
Từ 7 đến 18 1,230,000 996,000 845,000 588,000
Từ 19 đến 55 1,066,000 819,000 798,000 441,000
Từ 56 đến 65 1,279,200 982,800 957,600
529,200

chương trình khuyến mãi

GIẢM GIÁ 6% CHO KHÁCH HÀNG THAM GIA VỚI MỨC PHÍ >= 3 TRIỆU VNĐ.

GIẢM GIÁ 6% KHI KHÁCH HÀNG THAM GIA >= 2 NGƯỜI.
Gọi 0919552689 Tìm hiểu người bán